Mã Biểu Thuế Nhập Khẩu B06 Là Gì Ạ
Biểu thuế xuất nhập khẩu tiếng Anh là Import - Export Tax, là loại thuế gián thu, thu vào các loại hàng hóa được phép xuất, nhập khẩu qua biên giới Việt Nam và độc lập trong hệ thống pháp luật thuế Việt Nam và thế giới.
Biểu thuế xuất nhập khẩu tiếng Anh là gì?
Thuế nhập khẩu trong tiếng anh thường được gọi là Import Tax
Các cụm từ được dùng với nghĩa tương tự: Import duty, Custom duties.
Biểu thuế xuất nhập khẩu tiếng Anh là Import - Export Tariff (/ˈɪmpɔːt/ - /ɪkˈspɔːt/ /ˈtærɪf/) thuật ngữ được sử dụng rất phổ biến trong ngành xuất nhập khẩu.
Một số ví dụ về biểu thuế xuất nhập khẩu tiếng Anh:
Import - Export tariff of all kinds of seafood.
(Biểu thuế xuất nhập khẩu các loại hải sản).
Import - Export tariff of fruits and berries.
(Biểu thuế xuất nhập khẩu các loại trái cây và hoa quả).
Import - Export tariff of animal products.
(Biểu thuế xuất nhập khẩu các sản phẩm động vật).
Từ vựng liên quan về chuyên ngành thuế
• Socialist republic of Vietnam => Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam • Ministry of Finance => Bộ tài chính • Minister of Finance => Bộ trưởng bộ tài chinh • Deputy Minister => Thứ trưởng • Tax directorate => Tổng cục thuế • Director General => Tổng cục trưởng, Cục trưởng • Deputy Director General => Tổng cục phó, Cục phó • Tax department => Cục thuế • District tax department => Chi cục thuế • Director of district tax department => Chi cục trưởng • Division => phòng • Board => Ban • Head of Division => Trưởng phòng • Deputy Head of Division => Phó trưởng phòng • Civil servant => Công chức • Official => Chuyên viên • Inspector => Thanh tra viên • Law => Luật • Decree => Nghị định • Circular => Thông tư • Decision => Quyết định • Tax-payer => Người nộp thuế • Registration => Đăng ký thuế • Declare => Khai báo thuế • Impose a tax => Ấn định thuế • Refund of tax => Thủ tục hoàn thuế • Tax offset => Bù trừ thuế • Examine => kiểm tra thuế • Inspect => Thanh tra thuế • License tax => Thuế môn bài • Company income tax => thuế thu nhập doanh nghiệp • Personal income tax => Thuế thu nhập cá nhân • Value added tax (VAT) => Thuế giá trị gia tăng • Special consumption tax => Thuế tiêu thụ đặc biệt • Natural resources tax => Thuế tài nguyên • Environment tax => Thuế bảo vệ môi trường • Environment fee => Phí bảo vệ mội trường • Registration fee => Lệ phí trước bạ • Export tax => Thuế xuất khẩu • Import tax => thuế nhập khẩu • Tax rate => Thuế suất • Tax policy: Chính sách thuế • Tax cut => Giảm thuế • Tax penalty => Tiền phạt thuế • Taxable => Chịu thuế, khoản thuế phải nộp • Tax abatement => Sự khấu trừ thuế • Late filing penalty => Tiền phạt do khai thuế trễ hạn • Late payment penalty => Tiền phạt do đóng thuế trễ hạn • Lessee, tenant => Người thuê mướn nhà, đất • Lessor => Chủ cho thuê nhà, đất • Levy => Đánh thuế; tịch thu tiền (từ ngân hàng); buộc phải chịu thuế theo pháp luật quy định • Levy (on a bank account)=> Sai áp và tịch thu tiền (từ tài khoản ngân hàng theo lệnh của tòa án) • Levy on wages => Trích tiền từ lương để trả nợ theo lệnh của tòa án • Liabilities => Các khoản nợ phải trả • Lien => Sai áp; quyền tịch thu tài sản để trừ nợ • Limited partnership => Hình thức hợp tác kinh doanh giới hạn • Long term => Dài hạn • Lump sum => Trọn gói, số tiền nhận hay trả một lần thay vì nhận hay trả nhiều lần • Make payment to => Thanh toán cho, trả tiền cho • Natural disaster => Thiên tai • Offer in compromise => Đề nghị được thỏa thuận giữa hai bên để giải quyết một vấn đề chưa được thỏa đáng • Over payment => Số tiền trả nhiều hơn mức quy định • Account => Trương mục/tài khoản • Account statement > Sao kê tài khoản • Accounts payable => Tài khoản chi trả • Accounts receivable => Tài khoản nhận tiền, trương mục thu nhập • Accrued taxes => Các khoản thuế nợ tích lũy (cộng dồn do chưa thanh toán) • Adjustments => Các mục điều chỉnh • Advocate => Viên chức trợ giúp người khai thuế / luật sư • Amended return => hồ sơ thuế đã khai được điều chỉnh lại
Trên đây là các nội dung giải đáp của chúng tôi về Biểu thuế xuất nhập khẩu tiếng Anh là gì? Trong quá trình tìm hiểu, nếu như các bạn cần Công ty Luật ACC hướng dẫn các vấn đề pháp lý vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các thông tin sau:
Thuế xuất nhập khẩu trong tiếng Anh được gọi là “Import – Export Tax,” là loại thuế gián thu được áp dụng đối với hàng hóa được chấp nhận xuất nhập khẩu qua biên giới Việt Nam. Đây là một phần trong hệ thống pháp luật thuế của Việt Nam và cũng tương đối độc lập trong hệ thống thuế toàn cầu.
Biểu thuế xuất nhập khẩu tiếng Anh là Import – Export Tariff (/ˈɪmpɔːt/ – /ɪkˈspɔːt/ /ˈtærɪf/) thuật ngữ được sử dụng rất phổ biến trong ngành xuất nhập khẩu.
Mục đích của biểu thuế xuất nhập khẩu:
Chỉ thu một lần, áp dụng cho hàng hóa mậu dịch và phi mậu dịch.
Bảo hộ nền sản xuất trong nước, không thể áp dụng biện pháp hành chính.
Một số ví dụ về biểu thuế xuất nhập khẩu tiếng Anh:
Import – Export tariff of all kinds of seafood.
(Biểu thuế xuất nhập khẩu các loại hải sản).
Import – Export tariff of fruits and berries.
(Biểu thuế xuất nhập khẩu các loại trái cây và hoa quả).
Import – Export tariff of animal products.
(Biểu thuế xuất nhập khẩu các sản phẩm động vật).
Bài viết biểu thuế xuất nhập khẩu tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi canhothemanor.org.
- - Loại thuần chủng để nhân giống
- - Loại thuần chủng để nhân giống
- - Loại thuần chủng để nhân giống
- - Loại thuần chủng để nhân giống
- - Loại thuần chủng để nhân giống
- Loại thuần chủng để nhân giống
- - Loại thuần chủng để nhân giống
- - Loại thuần chủng để nhân giống
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi.
- Loại khối lượng không quá 185 g:
- - Gà thuộc loài Gallus domesticus:
- - Gà thuộc loài Gallus domesticus:
- - - Để nhân giống, trừ gà chọi
- - - Ngỗng, gà tây và gà lôi để nhân giống
- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.):
- - - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus):
- - - - Để nhân giống, trừ cá bột
- - - Cá chép (Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.):
- - - - Để nhân giống, trừ cá bột
- - - Cá bột của cá măng biển và của cá mú:
- - - - Cá chép khác, để nhân giống
- - - - Loại khác, để nhân giống
- - - Cá măng biển và cá mú, trừ cá bột:
- - - - Cá măng biển để nhân giống
- - - - Cá chép khác, để nhân giống
Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối, hoặc ngâm nước muối.
- - Tôm shrimps và tôm prawn khác:
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):
- - - Ghẹ xanh/ghẹ xanh Đại Tây Dương (Callinectes spp.) và cua tuyết (thuộc họ Oregoniidae):
- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon):
- - Tôm shrimps và tôm prawn khác:
- - - - Tôm sú (Penaeus monodon)
- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)
- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)
- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)
- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)
Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói.
- Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.):
- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)
- - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
- Nghêu (ngao), sò (thuộc các họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridae):
- Bào ngư (Haliotis spp.) và ốc nhảy (Strombus spp):
- - Bào ngư (Haliotis spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh:
- - Ốc nhảy (Strombus spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh:
- - Bào ngư (Haliotis spp.) đông lạnh
- - Ốc nhảy (Strombus spp.) đông lạnh
Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói.
- Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea):
- Cầu gai (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus. Loxechinus albus, Echinus esculentus):
Bột mịn, bột thô và viên của cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
- - Của động vật thủy sinh không xương sống khác
Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần tự nhiên của sữa, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
- Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác:
- - - Whey, thích hợp sử dụng cho người
- - - Whey, thích hợp sử dụng cho người
Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín.
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus:
Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.
- Ossein và xương đã xử lý bằng axit
Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ); côn trùng cánh cứng cantharides; mật, đã hoặc chưa được làm khô; các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác.
Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người.
- Tinh dịch động vật họ trâu, bò
- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3:
- - - Trứng Artemia (trims Brine shrimp)
Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12.
- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ
- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn:
Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm.
- Cành giâm và cành ghép không có rễ:
- Cây, cây bụi, đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch (nuts) ăn được
- Cây đỗ quyên và cây azalea (cây khô - họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành
- Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành
- - Cành giâm và cành ghép phong lan có rễ
Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh.
- Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác:
Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt.
- Đậu gà (chickpeas) (garbanzos):
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):
- - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek:
- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis):
- - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris):
- - Đậu bambara (Vigna subterranea hoặc Voandzeia subterranea):
- - Đậu đũa (Vigna unguiculata):
- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor):
- Đậu triều, đậu săng (Cajanus cajan):
- - - Thích hợp sử dụng cho người:
- - - - Hạt lúa mì đã bỏ lớp vỏ ngoài cùng
Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác.