Ngành du lịch trong tiếng Trung là 旅游业 (Lǚyóu yè). Ngành du lịch là một ngành kinh tế tổng hợp, bao gồm nhiều nhóm nghề có vai trò và tính chất quan trọng. Các ngành nghề này mang nội dung văn hóa sâu sắc.

Đầu sách học tiếng Anh chuyên ngành du lịch

Oxford English for Careers - Tourism 1,2,3

Đây có thể là bộ sách gối đầu giường cho các sinh viên tiếng Anh chuyên ngành Du lịch. Bộ sách giới thiệu tất cả các chủ đề liên quan đến dẫn tour, ăn uống, nhà hàng, khách sạn, sân bay, trên máy bay. Giúp trang bị cho sinh viên chuyên ngành du lịch cũng như người muốn tìm hiểu về tiếng Anh du lịch một cách nhìn tổng quan và chi tiết về chuyên ngành này.

Đặt phòng ở khách sạn (Book a room in a hotel)

Bạn có phòng cho tuần tới không?

Và bạn thích phòng đơn, 2 giường đơn hay phòng đôi?

Hút thuốc hoặc không hút thuốc?

Bạn có một phòng với một ban công/ góc nhìn ra biển?

I'd like to make a reservation for the weekend / for the third week of September

Hello. May I see  your passport and ticket?

Xin chào. Tôi có thể xem hộ chiếu và vé của bạn không?

Thank you. Are you checking in any bags today?/How many bags are you checking in?

Cảm ơn bạn . Bạn có check-in túi nào hôm nay không? Có bao nhiêu túi bạn check-in?

Just this one. The other's hand luggage.

Chỉ cái này thôi. Còn lại là hành lý xách tay.

Can you put it on the scales? Thanks.

Bạn có thể đặt nó lên bàn cân không? Cảm ơn.

I’m sorry. Your bag is overweight.

Tôi xin lỗi. Túi của bạn quá cân.

Perhaps you could take something out of your bag and put it in your carry-on bag.

Có lẽ bạn có thể lấy một thứ gì đó ra khỏi túi xách và cho vào túi hành lý của mình.

How many carry-on bags are you taking with you?

Bạn mang theo bao nhiêu hành lý xách tay?

Is anybody traveling with you today?

Hôm nay có ai đi cùng bạn không?

Are you carrying any sharp objects , such as nail scissors?

Bạn có mang theo bất kỳ vật sắc nhọn nào, chẳng hạn như kéo cắt móng tay không?

Can you tell me if there are any window seats available?

Bạn có thể cho tôi biết nếu có bất kỳ chỗ ngồi cửa sổ nào còn trống?

No, I'm afraid there aren't. The flight's very full. Would you like an aisle seat or a middle seat?

Không, tôi e rằng không có. Chuyến bay rất đầy. Bạn muốn một chỗ ngồi ở lối đi hay một chỗ ngồi giữa?

OK. Here's your boarding passes and passports, your seats are 34A and 24B. You'll be boarding through Gate 23 in 30 minutes. Have a nice flight.

Được rồi. Đây là thẻ lên máy bay và hộ chiếu của bạn, chỗ ngồi của bạn là 34A và 24B. Bạn sẽ lên máy bay qua Cổng 23 trong 30 phút nữa. Chúc bạn có một chuyến bay tốt đẹp.

Turn left and go straight to the end of the hall. Take the escalator and go upstairs.

Rẽ trái và đi thẳng đến cuối sảnh. Đi thang cuốn và đi lên cầu thang.

Empty your pockets and put the contents in the tray

Làm trống túi của bạn và đặt các vật bên trong vào khay

May I have your attention, please. Mr. Paul ticket number 4756. Please proceed to gate number 23.

Xin chú ý. Ông Paul vé số 4756. Vui lòng đến cổng số 23.

May I see your boarding pass and passport?

Tôi có thể xem thẻ lên máy bay và hộ chiếu của bạn không?

Here are your seats. You can put your bags into the overhead compartment. Let me help you.

Đây là chỗ ngồi của bạn. Bạn có thể để túi của mình vào ngăn chứa hành lý trên cao. Hãy để tôi giúp bạn.

This is your captain speaking. We are about to take off/land. Please fasten your seat belt.

Đây là đội trưởng của bạn đang nói. Chúng tôi sắp cất cánh / hạ cánh. Vui lòng thắt dây an toàn.

Could you turn off your mobile phone? We are preparing to take off.

Bạn có thể tắt điện thoại di động của mình không? Chúng tôi đang chuẩn bị cất cánh.

Please turn off all mobile phones and electronic devices.

Vui lòng tắt tất cả điện thoại di động và thiết bị điện tử.

Would you like anything to eat/drink?

Bạn có muốn ăn / uống gì không?

What kinds of food/drink do you have?

Bạn có những loại đồ ăn / thức uống nào?

We have chicken/beef/tea/coffee/beer/water.

Chúng tôi có gà / bò / trà / cà phê / bia / nước.

I’d like the rice/chicken/water/tea/coffee/coke.

Tôi muốn cơm / gà / nước / trà / cà phê / coca

Excuse me, where is the toilet?

Làm ơn cho tôi lấy một cái chăn được không?

How much time do I have to wait until we land?

Tôi phải đợi bao nhiêu thời gian cho đến khi hạ cánh?

Do you have tax-free goods on the flight?

Bạn có hàng hóa miễn thuế trên chuyến bay không?

Could you please tell me your full name and age?

Bạn có thể vui lòng cho tôi biết họ tên và tuổi của bạn được không?

What is the purpose of your trip?

Mục đích của chuyến đi của bạn là gì?

Fine. Do you have anything to declare?

Khỏe. Bạn có gì để khai báo không?

Bạn có thứ gì có giá trị không?

Tôi có thể xem vé khứ hồi của bạn không?

Fine. Here is your passport and ticket. Welcome to Vietnam

Khỏe. Đây là hộ chiếu và vé của bạn. Chào mừng bạn đến Việt Nam

Các trang web học tiếng Anh chuyên ngành du lịch

Đây là trang web chính thức của tổ chức du lịch thế giới. Bằng cách truy cập trang web này, người đọc sẽ có cái nhìn toàn cảnh và mang tính chuyên môn về sự phát triển của các nền du lịch trên thế giới, các vấn đề nổi cộm của ngành du lịch hiện nay như Covid-19, nóng lên toàn cầu, cũng như các công nghệ mới trong ngành du lịch.

Là trang tin tức về du lịch của BBC, cung cấp cho người nghe và đọc những thông tin cập nhật nhất về tình hình ngành du lịch trên thế giới: văn hóa, bản sắc, thức ăn, lịch sử, khảo cổ học, thiên nhiên,...

Trang thông tin tin tức tổng hợp về tình hình du lịch trên thế giới, những lời khuyên hữu ích cho các tín đồ du lịch

Bài 1: Điền từ cho sẵn vào các câu sau đây

We need to return home. I forgot my ________.

My father drove me to the _______ on that day.

Flights should be confirmed 48 hours before _______.

He has his own plane and a __________’s license.

The ________ wheels the drinks trolley down the aisle.

The details of your trip are included in the ________

_______ flights are one of the major causes of climate change.

Bài 2: Sắp xếp các câu sau thành đoạn hội thoại khi check-in tại sân bay

Is anybody traveling with you today?

Thank you. Are you checking in any bags today?

Hello. May I see  your passport and ticket?

Yes, there are 3 window seats left.

OK. Here's your boarding pass and passports, your seats are 34A and 24B. You'll be boarding through Gate 23 in 30 minutes. Have a nice flight.

Can you put it on the scales? Thanks.

There are three of us. Can you tell me if there are any window seats available?

Hello. May I see your passport and ticket?

Thank you. Are you checking in any bags today?

Can you put it on the scales? Thanks.

Is anybody traveling with you today?

There are three of us. Can you tell me if there are any window seats available ?

Yes, there are 3 window seats left.

OK. Here's your boarding passes and passports, your seats are 34A and 24B. You'll be boarding through Gate 23 in 30 minutes. Have a nice flight.

Với những thông tin được đề cập trong bài viết. Tác giả hy vọng rằng người học sẽ tự tin hơn khi gặp phải tình huống cần sử dụng tiếng Anh khi đi du lịch.

Chúng tôi luôn chào đón các ứng viên nhiệt huyết, mong muốn cùng chia sẻ giá trị kiến thức đến mọi người, yêu thích làm việc trong môi trường chuyên nghiệp, năng động, thử thách và phát triển toàn diện.

Ứng viên vui lòng đăng ký thông tin bên dưới, chúng tôi sẽ liên hệ trực tiếp để thông tin tuyển dụng !

Lấy hành lý kí gửi (Claim your baggage/ Go to baggage claim)

Can you tell me where I should pick up my bag?

Bạn có thể cho tôi biết tôi nên lấy túi của mình ở đâu không?

I wonder if you could help me. I was on flight VN402 and my suitcase hasn't come through yet .

Tôi tự hỏi nếu bạn có thể giúp tôi. Tôi đang ở trên chuyến bay VN 402 và vali của tôi vẫn chưa xuất hiện.

Flight VN402? Yes, it should be here by now. Go over to the oversized baggage desk - sometimes bags go there by mistake.

Chuyến bay VN402? Vâng, nó nên ở đây ngay lúc này. Đi tới bàn để hành lý quá khổ - đôi khi túi xách đi nhầm vào đó.

I've already done that. It's not there. This is very bad, you know. This sort of thing has never happened to me before.

Tôi đã làm điều đó rồi. Nó không có ở đó. Điều này rất tệ, bạn biết đấy. Điều này chưa bao giờ xảy ra với tôi trước đây.

Yes, I understand. OK, I'll phone the baggage people to see if there's anything left below. In the meantime, can you start to fill in this form, so we can trace it? What does the bag look like?

Tôi hiểu. Được rồi, tôi sẽ gọi điện cho những người hành lý để xem có thứ gì còn sót lại bên dưới không. Trong thời gian chờ đợi, bạn có thể bắt đầu điền vào biểu mẫu này, để chúng tôi theo dõi nó được không? Cái túi trông như thế nào?

Thank you. Right. If you just wait over there, we'll solve this problem right now.

Cảm ơn bạn. Đúng. Nếu bạn chỉ đợi ở đó, chúng tôi sẽ giải quyết vấn đề này ngay.