Đây có lẽ là cách chọn người tới xông đất đầu năm đơn giản nhất, không quá câu nệ vào tiểu tiết. Với cách này, bạn chỉ cần tìm các tuổi tương ứng với nội dung bên dưới là được, không cần đắn đo quá nhiều về cơ sở xem xét khác. Cụ thể như sau:

Chọn tuổi xông đất 2024 thông qua yếu tố mệnh ngũ hành

Căn cứ vào ngũ hành tương sinh, tương khắc mà lựa chọn người tới xông đất đầu năm phù hợp. Cụ thể:

• Chủ nhà mệnh Kim: Nên chọn người xông đất thuộc mệnh Thủy, Thổ, Kim.

• Chủ nhà mệnh Mộc: Nên chọn người xông đất thuộc mệnh Thủy, Mộc, Hỏa.

• Chủ nhà mệnh Thủy: Nên chọn người xông đất thuộc mệnh Kim, Thủy, Mộc.

• Chủ nhà mệnh Hỏa: Nên chọn người xông đất thuộc mệnh Thổ, Hỏa, Mộc.

• Chủ nhà mệnh Thổ: Nên chọn người xông đất thuộc mệnh Kim, Hỏa, Thổ.

Chọn tuổi xông đất, xông nhà, đập đất, mở hàng trong năm 2023

Chọn tuổi xông đất xông nhà theo Địa chi:

Tý – Ngọ; Sửu – Mùi; Dần – Thân; Mão – Dậu; Thìn – Tuất ; Tị - Hợi

Cầu về việc có nhiều quý nhân giúp đỡ sẽ chọn các tuổi mang đến quý nhân

Tuổi trạch chủ có thiên can Giáp, Mậu, Canh: Quý Nhân tuổi Sửu, tuổi Mùi

Tuổi trạch chủ có thiên can Ất , Kỷ: Quý Nhân tuổi Tý, tuổi Thân

Tuổi trạch chủ có thiên can Bính, Đinh: Quý Nhân tuổi Hợi, tuổi Dậu

Tuổi trạch chủ có thiên can Nhâm, Quý: Quý Nhân tuổi Tỵ, tuổi Mão

Tuổi trạch chủ có thiên can Tân: Quý Nhân tuổi Ngọ,tuổi Dần

Chọn người xông đất xông nhà dựa trên bảng sao hạn

Ngoài chọn người hợp với gia chủ, người xông đất cũng phải là người không chịu hạn nặng trong năm Giáp Thìn, bị các hệ tinh đồ - La Hầu – Kế Đô – Thái Bạch đóng chiếu

Bảng kê các tinh đồ gì đối với Nam giới

1 -La Hầu 10 – 19 – 28 – 37 – 46 – 55 – 64 – 73- 82

2 -Thổ Tú 11 – 20 – 29 – 38 – 47 – 56 – 65 – 74- 83

3 – Thủy Diệu 12 – 21 – 30 – 39 – 48 – 57 – 66 – 75- 84

4 – Thái Bạch 13 – 22 – 31 – 40 – 49 – 58 – 67 – 76- 85

5 – Thái Dương 14 – 23 – 32 – 41 – 50 – 59 – 68 – 77- 86

6 – Vân Hán 15 – 24 – 33 – 42 – 51 – 60 – 69 – 78 – 87

7 – Kế Đô 16 – 25 – 34 – 43 – 52 – 61 – 70 – 79- 88

8 – Thái Âm 17 – 26 – 35 – 44 – 53 – 62 – 71 – 80 – 89

9 – Mộc Đức 18 – 27 – 36 – 45 – 54 – 63 – 72 – 81 – 90

Tránh 4 cặp cung phi tuyệt mệnh

Có 4 cặp cung phi phối kết sẽ phạm Tuyệt Mệnh:

Người gia chủ cung Càn không nhờ người cung Ly

Người gia chủ cung Ly không nhờ người cung Càn

Người gia chủ cung Khôn không nhờ người cung Khảm

Người gia chủ cung Khảm không nhờ người cung Khôn

Người gia chủ cung Đoài không nhờ người cung Chấn

Người gia chủ cung Chấn không nhờ người cung Đoài

Người gia chủ cung Cấn không nhờ người cung Tốn

Người gia chủ cung Tốn không nhờ người cung Cấn

Cầu về Tài Lộc sẽ chọn các tuổi mang đến Tài Lộc

Tài Lộc của các tuổi tính theo Thiên can:

- Người tuổi Thiên can Giáp lộc ở Dần

- Người tuổi Thiên can Ất lộc ở Mão

- Người tuổi Thiên can Bính lộc ở Tỵ

- Người tuổi Thiên can Đinh lộc ở Ngọ

-Người tuổi Thiên can Mậu lộc ở Tỵ

-Người tuổi Thiên can Kỷ lộc ở Ngọ

-Người tuổi Thiên can Canh lộc ở Thân

-Người tuổi Thiên can Tân lộc ở Dậu

-Người tuổi Thiên can Nhâm lộc ở Hợi

-Người tuổi Thiên can Quý lộc ở Tí

Bảng kê các tinh đồ đối với Nữ giới

1 – Kế Đô 10 – 19 – 28 – 37 – 46 – 55 – 64 – 73- 82

2 – Vân Hán 11 – 20 – 29 – 38 – 47 – 56 – 65 – 74- 83

3 – Mộc Đức 12 – 21 – 30 – 39 – 48 – 57 – 66 – 75- 84

4 – Thái Âm 13 – 22 – 31 – 40 – 49 – 58 – 67 – 76- 85

5 – Thổ Tú 14 – 23 – 32 – 41 – 50 – 59 – 68 – 77- 86

6 – La Hầu 15 – 24 – 33 – 42 – 51 – 60 – 69 – 78 – 87

7 – Thái Dương 16 – 25 – 34 – 43 – 52 – 61 – 70 – 79- 88

8 – Thái Bạch 17 – 26 – 35 – 44 – 53 – 62 – 71 – 80 – 89

9 – Thủy Diệu 18 – 27 – 36 – 45 – 54 – 63 – 72 – 81 – 90

Chọn tuổi xông đất công nhà theo Thiên Can

Lấy Thiên Can của tuổi mình so sánh với Thiên Can của người tốt có ý định chọn, nếu được Can Hợp là tốt, ngược lại gặp Can Phá là bớt tốt.

Từ năm sinh âm lịch chúng ta xác định được mình là thiên can nào trong 10 Thiên can như sau:

Năm sinh âm lịch có chữ số cuối là 0 – CANH

Năm sinh âm lịch có chữ số cuối là 1 – TÂN

Năm sinh âm lịch có chữ số cuối là 2 – NHÂM

Năm sinh âm lịch có chữ số cuối là 3 – QUÝ

Năm sinh âm lịch có chữ số cuối là 4 – GIÁP

Năm sinh âm lịch có chữ số cuối là 5 – ẤT

Năm sinh âm lịch có chữ số cuối là 6 – BÍNH

Năm sinh âm lịch có chữ số cuối là 7 – ĐINH

Năm sinh âm lịch có chữ số cuối là 8 – MẬU

Năm sinh âm lịch có chữ số cuối là 9 – KỶ

Sau đó xem bảng tính sẵn sau đây :

Tuổi Giáp hợp với Kỷ và Ất mà kỵ với Canh – Mậu. Canh phá Giáp – Giáp phá Mậu

Tuổi Ất hợp với Canh và Giáp mà kỵ với Tân – Kỷ. Tân phá Ất - Ất phá Kỷ

Tuổi Bính hợp với Tân và Đinh mà kỵ với Nhâm – Canh. Nhâm phá Bính – Bính phá Canh

Tuổi Đinh hợp với Nhâm và Bính mà kỵ với Quý – Tân. Quý phá Đinh – Đinh phá Tân

Tuổi Mậu hợp với Quý và Kỷ mà kỵ với Giáp – Nhâm. Giáp phá Mậu – Mậu phá Nhâm

Tuổi Kỷ hợp với Giáp và Mậu mà kỵ với Ất – Quý. Ất phá Kỷ - Kỷ phá Quý

Tuổi Canh hợp với Ất và Tân mà kỵ với Bính – Giáp. Bính phá Canh – Canh phá Giáp.

Tuổi Tân hợp với Bính và Canh mà kỵ với Đinh – Ất. Đinh phá Tân – Tân phá Ất

Tuổi Nhâm hợp với Đinh và Quý mà kỵ với Mậu – Bính. Mậu phá Nhâm – Nhâm phá Bính

Tuổi Quý hợp với Mậu và Nhâm mà kỵ với Kỷ – Đinh. Kỷ phá Quý – Quý phá Đinh

Gia chủ cầu việc đi xa, du học hoặc làm công việc có sự di chuyển nhiều sẽ chọn các tuổi mang đến Thiên Mã

- Thiên Mã của các tuổi tính theo Tam Hợp địa chi:

Tuy nhiên ta không nên chọn người có địa chi chính xung như Dần xung Thân, Tị xung Hợi.

* Thông tin mang tính tham khảo, chiêm nghiệm!

Chọn tuổi xông đất 2024 thông qua Tam Cát Lộc Mã Quý Nhân

Chọn người tuổi xông nhà, xông đất, xông công ty, mở hàng, khai trương dựa trên sự hợp hóa của các cát Thần Tài Lộc, Thiên Mã, Quý Nhân: